Tri Thức Học Đường giới thiệu đến các bạn học sinh Bộ Tài Liệu Môn Toán 12
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2022-2023 môn Toán lớp 12 tại trường THPT Phan Thúc Trực – Nghệ An là một bài kiểm tra toàn diện nhằm đánh giá kiến thức và kỹ năng giải toán của học sinh sau một học kỳ học tập. Bài thi gồm 50 câu hỏi đa dạng, phủ rộng các chủ đề quan trọng trong chương trình học Toán lớp 12, bao gồm Đại số, Hình học với thời gian làm bài là 90 phút.
Trong phần Đại số
Câu hỏi tập trung vào các vấn đề như tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số, giải phương trình logarit, cấp số cộng, cấp số nhân và ứng dụng của chúng trong các bài toán thực tế. Ví dụ, câu hỏi về số giao điểm của đồ thị hàm số với một đường thẳng yêu cầu học sinh phải áp dụng kiến thức về hệ số góc và điểm cắt để xác định số điểm chung giữa chúng.
Phần Hình học
Tập trung vào khả năng nhận biết và giải quyết các bài toán liên quan đến hình chóp, hình lập phương, hình nón và bao gồm cả việc tính thể tích và diện tích. Ngoài ra, còn có các câu hỏi về tính chất và vị trí tương đối của các đường và mặt trong không gian, đòi hỏi học sinh phải hiểu biết và vận dụng lý thuyết không gian một cách chính xác.
Phần Giải tích
Bao gồm các câu hỏi về tính nguyên hàm, tích phân, và ứng dụng của chúng trong việc tính diện tích, thể tích, và giải các bài toán thực tiếng liên quan đến chuyển động và tăng trưởng. Đặc biệt, bài thi đề cập đến việc tìm họ nguyên hàm của hàm số, một kỹ năng quan trọng giúp học sinh phát triển khả năng tư duy toán học và áp dụng lý thuyết vào giải quyết vấn đề thực tế.
Câu hỏi trong đề thi được thiết kế để kiểm tra sự hiểu biết sâu sắc và khả năng ứng dụng linh hoạt kiến thức toán học vào giải quyết vấn đề của học sinh. Các câu hỏi đòi hỏi học sinh không chỉ nhớ lý thuyết mà còn phải biết cách áp dụng chúng vào các tình huống cụ thể, phản ánh mục tiêu giáo dục là phát triển tư duy phê phán và khả năng giải quyết vấn đề của học sinh.
Trích dẫn đề thi
Câu 1. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên… Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.(-∞; -1).
B.(3; +∞).
C.(-2; 2).
D.(-1; 3).
Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x^3 – 4x + 3 với đường thẳng y = 4 là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0.
Câu 6. Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. 1
B. 8
C. 8!
D. 8.
Câu 8. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u2 = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 9
B. 3
C. 18
D. 2.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 4x^2 – 16 > 4 là
A. (-∞;3)
B. (3;+∞)
C. [3;+∞)
D. (-∞;3].
Câu 12. Trên khoảng (0;+∞) đạo hàm của hàm số y = log2(x) bằng
A. 2/ln(2)
B. ln(2)/x
C. 1/(xln(2))
D. 1/x.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = √3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
Câu 20. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
A.12π
B.36π
C.16π
D. 48π.
Câu 25. Cho số phức z = 4 – 5i. Số phức liên hợp của số phức w = (3 – 2i)z là
A. 23 + 2i
B. 22 + 3i
C. 22 – 3i
D. 23 – 2i.
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x^2 + y^2 + z^2 – 2x – 4y – 2z + 3 = 0. Bán kính R của mặt cầu (S) là
A. R = 3
B. R = √3
C. R = 9 D.
R = √9.
Nội dung xem thử chỉ có 1 số trang đầu, hãy tải về để xem bản đầy đủ.
de-hoc-ky-2-toan-12-nam-2022-2023-truong-thpt-phan-thuc-truc-nghe-an.pdf
PDF | 402.05 KB | Lượt xem: 4,343 | Lượt tải: 1,824