Trích dẫn một số bài tập trong tài liệu:
II. Reading
– You’re down and troubled: khi bạn buồn phiền và chán nản
– Need a helping hand: Cần một bàn tay giúp đỡ
– give-and-take (n) sự cho và nhận
– take up an interest: bắt đầu một sở thích/ mối quan tâm
– Tired of: chán # tired with: mệt mỏi – (be) loyal to: trung thành với
– Be easily influenced by: dễ bị ảnh hưởng bởi
– Mutual trust: sự tin tưởng lẫn nhau
– A perfect sympathy between friends: sự thông cảm tuyệt vời với nhau
– You’re down and troubled: khi bạn buồn phiền và chán nản
– Need a helping hand: Cần một bàn tay giúp đỡ
– give-and-take (n) sự cho và nhận
– take up an interest: bắt đầu một sở thích/ mối quan tâm
– Tired of: chán # tired with: mệt mỏi – (be) loyal to: trung thành với
– Be easily influenced by: dễ bị ảnh hưởng bởi
– Mutual trust: sự tin tưởng lẫn nhau
– A perfect sympathy between friends: sự thông cảm tuyệt vời với nhau
…
Nội dung xem thử chỉ có 1 số trang đầu, hãy tải về để xem bản đầy đủ.
Bai-Tap-Unit-1-FRIENDSHIP-Co-Dap-an.pdf
PDF | 934.47 KB | Lượt xem: 83,827 | Lượt tải: 2,774