Bài Tập Tiếng Anh 10 Unit 9 Preseving The Environment Có Đáp Án

Bài Tập Tiếng Anh 10 Unit 9 Preseving The Environment Có Đáp Án

Trong phần từ vựng, tài liệu giới thiệu danh sách các từ và cụm từ quan trọng liên quan đến môi trường và các vấn đề môi trường, từ “aquatic” đến “vegetation”. Các từ này được giải nghĩa rõ ràng, giúp người học hiểu và mở rộng kiến thức về các vấn đề môi trường cũng như vốn từ liên quan.

Phần ngữ pháp chủ yếu tập trung vào lời nói gián tiếp, một kỹ năng quan trọng trong giao tiếp và viết lách. Tài liệu cung cấp lý thuyết về cách chuyển đổi từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp, bao gồm cách thay đổi đại từ, thì của động từ, và từ chỉ thời gian, nơi chốn. Các ví dụ cụ thể và bài tập ứng dụng giúp người học áp dụng lý thuyết vào thực hành một cách hiệu quả.

Bên cạnh đó, tài liệu còn bao gồm các bài tập ứng dụng cơ bản và nâng cao, từ việc chọn câu trả lời đúng để hoàn thành câu, chuyển đổi câu từ trực tiếp sang gián tiếp, đến việc sửa lỗi trong câu. Điều này không chỉ giúp cải thiện kỹ năng ngữ pháp và từ vựng mà còn khuyến khích người học suy nghĩ sâu sắc hơn về cách họ có thể góp phần bảo vệ môi trường qua việc sử dụng ngôn ngữ.

Cuối cùng, tài liệu kết thúc bằng các bài tập tổng hợp và nâng cao, thách thức người học áp dụng toàn bộ kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề phức tạp hơn, từ đó nâng cao trình độ tiếng Anh cũng như nhận thức về môi trường của bản thân.

Vocabulary

41) polar ice melting/ˈpəʊlə(r)aɪsˈmeltɪŋ/ : sự tan băng ở địa cực
42) pollute /pəˈluːt/(v): gây ô nhiễm
43) pollutant /pəˈluːtənt/ (n): chất ô nhiễm
44) pollution /pəˈluːʃn/ (n): sự ô nhiễm
45) preserve/prɪˈzɜːv/ (y): giữ gìn bảo tồn
46) preservation /ˌprezəˈveɪʃn/(n): sự bảo tồn duy trì
47) protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ che chở
48) protection /prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ che chở
49) sewage /ˈsuːɪdʒ/ (n) : nước cống
50) solution /səˈluːʃn/(n): giải pháp cách giải quyết
51) threat /θret/ (n): đe dọa
52) vegetation /ˌvedʒəˈteɪʃn/(n): cây cỏ thực vật

GRAMMAR
*REPORTED SPEECH ( LỜI NÓI TƯỜNG THUẬT GIÁN TIẾP)

1. Definition

Lời nói gián tiếp là lời nói thuật lại ý của người nói thông tin đi từ người thứ nhất qua người thứ
hai đến người thứ ba. Trong lời nói gián tiếp thì cấu trúc câu có sự biến đổi về mặt ngữ pháp.

E.g

Trực tiếp: He said”I am a student.”

Gián tiếp: He said (that) he was a student.

Nội dung xem thử chỉ có 1 số trang đầu, hãy tải về để xem bản đầy đủ.

Bai-Tap-Tieng-Anh-10-Unit-9-Preseving-The-Environment-Co-Dap-An.pdf

PDF | 716.85 KB | Lượt xem: 6,444 | Lượt tải: 368

    DOWNLOAD